Thép cốt bê tông
TT |
Tên phép thử |
1 |
Hình dạng, kích thước |
2 |
Xác định khối lượng theo chiều dài |
3 |
Thử kéo |
4 |
Thử uốn |
Lớp phủ
TT |
Tên phép thử |
1 |
Đo chiều dày lớp phủ bằng phương pháp khối lượng |
2 |
Đo chiều dày lớp phủ bằng pp từ |
3 |
Thử độ bền bám dính: -Pp nung; Pp uốn; -Phương pháp quần; -Phương pháp dũa |
Rọ đá, thảm đá
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kích thước mắt lưới |
2 |
Đường kính dây thép mạ |
3 |
Cường độ chịu kéo dây thép mạ |
4 |
Độ giãn dài dây thép mạ |
5 |
Khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích mạ |
6 |
Chiều dày bọc nhựa |
Ống nhựa
TT |
Tên phép thử |
1 |
Độ bền với áp suất bên trong |
2 |
Thử kéo một trục |
3 |
Kích thước hình học |
4 |
Thay đổi kích thước theo chiều dọc |
5 |
Nhiệt hóa mềm Vicat |
6 |
Độ bền va đập bên ngoài-PP vòng tuần hoàn |
7 |
Độ bền va đập |
8 |
Độ bền gia nhiệt |
9 |
Độ bền hóa của ống |
10 |
Độ cứng vòng |
11 |
Độ đàn hối vòng |
Chất dẻo-Composite
TT |
Tên phép thử |
1 |
Thử kéo |
2 |
Thử uốn |
3 |
Thử nén |
4 |
Khối lượng riêng |
5 |
Độ bền va đập |
6 |
Độ hấp thụ nước |
7 |
Tỉ lệ thay đổi khối lượng sau khi lão hóa nhiệt |
8 |
Độ bền hóa chất |
Nước trộn bê tông và vữa
TT |
Tên phép thử |
1 |
Lượng tạp chất hữu cơ |
2 |
Độ pH |
3 |
Tống hàm lượng muối hòa tan |
4 |
Váng dầu mỡ và màu (bằng mắt thường) |
5 |
Lượng cặn không tan |
6 |
Hàm lượng ion sulfat |
7 |
Hàm lượng ion clorua |
8 |
Hàm lượng natri và kali và tổng đương lượng kiểm quy đổi tính theo Na20 |
Đá ốp lát tự nhiên và nhân tạo
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kích thước cơ bản và ngoại quan |
2 |
Khối lương thể tích |
3 |
Độ hút nước |
4 |
Cường độ uốn |
Vải địa kỹ thuật
TT |
Tên phép thử |
1 |
Độ dày danh nghĩa |
2 |
Khối lượng trên đơn vị diện tích |
3 |
Độ bền kéo đứt và giãn dài |
4 |
Lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật. |
5 |
Lực xé rách hình thang |
6 |
Lực xuyên thủng CBR |
7 |
Lực kháng xuyên thủng thanh. |
8 |
Cường độ chịu kéo mối nối |
9 |
Độ thấm xuyên |
Tấm sóng Amiang xi măng
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kích thước và ngoại quan |
2 |
Thời gian xuyên nước |
3 |
Khối lượng thể tích; Tải trọng uốn gãy |
Cột điện bê tông ly tâm
TT |
Tên phép thử |
1 |
Xác định kích thước và khuyết tật |
2 |
Xác định cường độ nén |
3 |
Thử tải đầu cột |
Cống
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kích thước, độ vuông góc và khuyết tật ngoại quan |
2 |
Cường độ bê tông |
3 |
Khả năng chống thấm nước |
4 |
Khả năng chịu tải |
Gạch bê tông nhẹ
TT |
Tên phép thử |
1 |
Sai lệch kích thước, Khuyết tật ngoại quan, Cường độ nén, Độ ẩm và khối lượng thể tích khô, Độ co khô |
2 |
Độ vuông góc |
3 |
Xác định độ thẳng cạnh, độ phang mặt |
4 |
Độ hút nước |
Gạch Terrazzo
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kiểm tra khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước; độ hút nước bề mặt; độ bền uốn |
Gỗ
TT |
Tên phép thử |
1 |
Độ hút ẩm |
2 |
Độ ẩm |
3 |
Khối lượng thể tích |
4 |
Độ bền uốn tĩnh |
5 |
Cường độ nén |
6 |
Ứng suất kéo |
Ngói lợp
TT |
Tên phép thử |
1 |
Xác định tải trọng uống gãy |
2 |
Độ hút nước |
3 |
Xác định thời gian xuyên nước |
4 |
XĐ khối lượng 1 m2 ngói bão hòa nước |
5 |
Kích thước & khuyết tật ngoại quan |
Bột bả tường
TT |
Tên phép thử |
1 |
Thời gian đông kết |
2 |
Độ mịn (qua sàng 0,09 mm) |
3 |
Cường độ bám dính |
4 |
Độ giữ nước |
Bột khoáng trong Bê tông nhựa
TT |
Tên phép thử |
1 |
Hình dạng bên ngoài; Hàm lượng nước |
2 |
Thành phần hạt; Lượng mất khi nung |
3 |
Khối lượng riêng của bột khoáng |
4 |
Khối lượng thể tích và độ rổng của bột khoáng chất; Hệ số háo nước |
5 |
Hàm lượng chất hòa tan trong nước |
6 |
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khóang và nhựa đường |
Gạch xi măng lát nền
TT |
Tên phép thử |
1 |
XĐ kích thước và khuyết tật ngoại quan |
2 |
Xác định: độ mài mòn, độ hút nước |
3 |
Xác định lực xung kích; Lực uốn gãy |
4 |
Xác định độ cứng lớp mặt |
5 |
Thử cơ lý gạch lát Granito |
Gạch gốm ốp lát
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kích thước cơ bản |
2 |
Độ hút nước (phương pháp đun sôi) |
3 |
Độ bền uốn |
Bê tông nhựa
TT |
Tên phép thử |
1 |
Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
2 |
Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm |
3 |
Xác định thành phần hạt |
4 |
Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
5 |
Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
6 |
Xác định độ chảy nhựa |
7 |
Xác định độ góc cạnh của cát |
8 |
Xác định hệ số độ chặt lu lèn |
9 |
Xác định độ rỗng dư |
10 |
Xác định độ rỗng cốt liệu |
11 |
Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
12 |
XĐ độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
13 |
XĐ cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
Nhựa đường
TT |
Tên phép thử |
1 |
Phương pháp xác định độ kim lún |
2 |
Phương pháp xác định điểm hoá mềm (dụng cụ vòng-và-bi) |
3 |
Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer) |
4 |
PP xác định độ bám dính với đá |
Gạch bê tông
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan; Xác định: cường độ nén; độ rỗng; độ thấm nước; độ hút nước |
Kim loại
TT |
Tên phép thử |
1 |
Vật liệu kim loại – Thử kéo – phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng |
2 |
Vật liệu kim loại – Thử uốn |
3 |
Phân tích thành phần kim loại |
4 |
Thử độ cứng Rockwell |
5 |
Thử nén bẹp ống kim loại |
6 |
Thử thủy lực ống kim loại |
7 |
Kích thước và khối lượng trên đơn vị chiều dài ống kim loại |
8 |
Thử nghiệm dây cáp thép, hệ thống neo và cáp dự ứng lực |
9 |
Thí nghiệm bu lông, ốc đai, ốc vít, vật liệu bu lông |
10 |
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – Thử kéo |
11 |
Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại – Thử uốn |
12 |
Kiểm tra phát hiện các khuyết tật bằng phương pháp siêu âm |
13 |
Kiểm tra phát hiện các khuyết tật bằng phương pháp từ tính |
14 |
Kiểm tra phát hiện các khuyết tật bằng phương pháp thầm thấu |
15 |
Kiểm tra phát hiện các khuyết tật bằng phương pháp chụp ảnh bức xạ |
16 |
Đo chiều dày vật liệu bằng pp siêu âm |
Gạch đất sét nung
TT |
Tên phép thử |
1 |
XĐ kích thước và khuyết tật ngoại quan |
2 |
Xác định cường độ nén |
3 |
Xác định cường độ uốn |
4 |
Xác định độ hút nước |
5 |
Xác định khối lượng thể tích |
6 |
Xác định độ rỗng |
7 |
Xác định vết tróc do vôi |
Gạch bê tông tự chèn
TT |
Tên phép thử |
1 |
Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan; Xác định: cường độ nén; độ hút nước |
Thí nghiệm hiện trường
TT |
Tên phép thử |
1 |
Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng pp dao đai |
2 |
Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng pp rót cát |
3 |
Độ chặt đầm nén |
4 |
Xác định độ bằng phẳng mặt của mặt đường bằng thước 3m. |
5 |
XĐ độ nhám mặt đường bằng pp rắc cát |
6 |
Xác định cường độ bê tông hiện trường |
7 |
XĐ độ bám dính của lớp phủ mặt kết cấu |
8 |
PP thử nghiệm xác định môdul đàn hồi E nền, mặt đường bằng tấm ép cứng |
9 |
Áo đường mềm – XĐ mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
10 |
XĐ cường độ bê tông bằng súng bật nẩy |
11 |
Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông |
12 |
Xác định bề dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông |
13 |
Đánh giá chất lượng của bê tông bằng phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm |
14 |
Kiểm tra điện trở bộ phận nối đất |
15 |
Trắc địa công trình xây dựng |
16 |
Xác định độ nghiêng bằng pp trắc địa |
Đất, đá gia cố chất kết dính
TT |
Tên phép thử |
1 |
Cường độ kháng ép |
2 |
Cường độ ép chẻ |
3 |
Mô đun đàn hồi |
4 |
Độ ổn định nước sau 5 chu kỳ – sấy |
Vữa xây dựng
TT |
Tên phép thử |
1 |
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
2 |
Xác định độ lưu động của vữa tươi |
3 |
XĐ khối lượng thể tích của vữa tươi |
4 |
XĐ khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
5 |
XĐ khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn |
6 |
Xác định cường độ uốn và nén của mẫu vữa đã đóng rắn |
7 |
XĐ độ hút nước của vữa đã đóng rắn |
Cốt liệu bê tông và vữa
TT |
Tên phép thử |
1 |
Thành phần cỡ hạt |
2 |
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
3 |
XĐ khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn |
4 |
XĐ khối lượng thể tích xốp và độ rổng |
5 |
Xác định độ ẩm |
6 |
XĐ hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
7 |
Xác định tạp chất hữu cơ |
8 |
XĐ cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
9 |
XĐ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
10 |
Xác định độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles) |
11 |
XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
12 |
Hàm lượng Clorua |
13 |
Xác định hàm lượng hạt yếu, phong hóa |
14 |
Hàm lượng hạt bị đập vỡ |
15 |
Hàm lượng silic oxit vô định hình |
16 |
Xác định hàm lượng mica |
17 |
Hàm lượng hạt nhỏ hơn 0,075 mm |
Đất xây dựng
TT |
Tên phép thử |
1 |
Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) |
2 |
Xác định độ ẩm và độ hút nước |
3 |
Xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy |
4 |
Xác định thành phần cở hạt |
5 |
XĐ sức chống cắt trên máy cắt phang |
6 |
Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông |
7 |
Xác định độ chặt tiêu chuẩn |
8 |
XĐ khối lượng thể tích (Dung trọng) |
9 |
Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) – trong phòng thí nghiệm |
10 |
Xác định hệ số thấm K |
Xi măng
TT |
Tên phép thử |
1 |
Xác định độ mịn, khối lượng riêng |
2 |
Xác định cường độ |
3 |
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết, độ ổn định thể tích |
4 |
Nhiệt thủy hóa |
5 |
Hàm lượng mất khi nung |
6 |
Hàm lượng SiO2 |
7 |
Hàm lượng cặn không tan |
8 |
Hàm lượng Fe2Ơ3 |
9 |
Hàm lượng A12O3 |
10 |
Hàm lượng CaO |
11 |
Hàm lượng MgO |
12 |
Hàm lượng SO3 |
13 |
Hàm lượng Na2O |
14 |
Hàm lượng K2O |
Bê tông
TT |
Tên phép thử |
1 |
Độ sụt |
2 |
Khối lượng thể tích |
3 |
Phân tích thành phần hỗn họp bê tông nặng |
4 |
Hàm lượng bọt khí |
5 |
Khối lượng riêng |
6 |
Độ hút nước |
7 |
Khối lượng thể tích |
8 |
Cường độ chống thấm |
9 |
Cường độ chịu nén |
10 |
Cường độ kéo khi uốn |