Nhóm sản phẩm ống nhựa
STT |
NHÓM SẢN PHẨM ỐNG NHỰA |
|
I |
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp, thoát nước trong điều kiện có áp suất- Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) |
1. Kích thước |
2. Độ Ô val |
||
3. Độ hấp thụ nước |
||
4. Độ bền kéo |
||
5. Nhiệt hóa mềm Vicat |
||
6. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc |
||
7. Thử độ bền va đập bên ngoài |
||
8. Độ bền áp suất bên trong |
||
9. Độ bền đối với Axeton |
||
II |
Ống cuộn xoắn Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống dẫn và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất |
1. Kích thước hình học |
2. Độ cứng vòng |
||
3. Độ hàn hồi vòng |
||
4. Nhiệt độ hóa mềm Vicat |
||
5. Độ bền chịu axit sunphuric |
||
II |
Ống Polyetylen (PE) dùng đề cấp nước |
1. Kích thước hình học |
2. Độ bền áp suất bên trong |
||
3. Độ giãn dài khi kéo đứt |
||
4. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc |
||
IV |
Ống nhựa gân xoắn HDPE |
1. Kích thước và ngoại quan |
2. Độ bền của ống trong môi trường hóa chất |
||
3. Độ biến dạng hình học và áp lực nén bên ngoài |
||
4. Áp lực trong của ống |
||
V |
Ống Polypropylene (PP) |
1. Kích thước và độ Ô val |
2. Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc |
||
3. Độ bền áp suất bên trong |
||
4. Độ bền va đập bên ngoài |